You are using an outdated browser. For a faster, safer browsing experience, upgrade for free today.
(0)
Hotline: 0888858200

Giá bán lẻ đề xuất:

Liên hệ

NMAX YAMAHA

Phiên bản tiêu chuẩn

  • Xanh dương
  • Trắng
  • Đen

Phiên bản cao cấp

  • Bạc đen nhám
  • Đen xám nhám
Thiết kế
Ảnh 360 Yamaha NMAX
 
👉 NHẮN NHẬN TƯ VẤN NGAY

NMAX - Phiên bản TECH MAX

YNMAX đến từ MAX SERIES mang đậm dấu ấn của xe tay ga thể thao cao cấp với thiết kế hầm hồ, góc cạnh, được tính toán tỉ mỉ trong kiểu dáng để tăng khả năng kiểm soát và tối ưu hiệu suất vượt trội trên mọi cung đường. Cùng với đó, đội ngũ thiết kế của Yamaha đề cao tinh thần tự do và thoải mái, nên NMAX vẫn sở hữu những đường nét mềm mại, đảm bảo sự trơn tru trong từng chuyển động.

ĐIỂM NỔI BẬT

🔥 Thiết kế MAX Series sang trọng – đậm chất thể thao
🛑 Phanh ABS 2 kênh – an toàn vượt trội
🛡️ Kiểm soát lực kéo (TCS) – bám đường tốt
💡 Đèn LED trước/sau – sáng mạnh, bền bỉ
📟 Màn hình LCD/TFT – hiển thị sắc nét
🧍 Tư thế lái thoải mái – phù hợp đi xa

Động cơ - công nghệ
Xe PG-1 Yamaha
 
Tiện ích - an toàn
HAI CHẾ ĐỘ LÁI TÙY CHỈNH THEO ĐIỀU KIỆN DI CHUYỂN

HAI CHẾ ĐỘ LÁI TÙY CHỈNH THEO ĐIỀU KIỆN DI CHUYỂN

T-Mode (Town Mode): tối ưu cho di chuyển hằng ngày trong thành phố, chú trọng tiết kiệm nhiên liệu.

S-Mode (Sport Mode): dành cho những chuyến đi xa, tour đường trường cuối tuần, mang lại cảm giác thể thao hơn.

TĂNG SỰ THÚ VỊ VỚI TÍNH NĂNG GIẢM SỐ (DOWNSHIFT FEATURE)

TĂNG SỰ THÚ VỊ VỚI TÍNH NĂNG GIẢM SỐ (DOWNSHIFT FEATURE)

Giúp người lái chủ động giảm số, kiểm soát vòng tua và tăng tốc mượt mà – mang lại trải nghiệm lái thể thao như xe côn tay.

ỨNG DỤNG Y-CONNECT

ỨNG DỤNG Y-CONNECT

Trang bị khả năng kết nối smartphone. Bằng cách cài ứng dụng Y-Connect và kết nối smartphone với ECU của xe, để đăng theo dõi thông báo cuộc gọi, tin nhắn, dữ liệu vận hành, mức tiêu thụ nhiên liệu và lịch bảo dưỡng – tất cả ngay trong tầm tay.

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO AN TOÀN TRONG TỪNG PHA BỨT TỐC

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO AN TOÀN TRONG TỪNG PHA BỨT TỐC

Khối động cơ 155.1cc Blue Core được thiết kế với SOHC 4 van (2 nạp, 2 xả) và hệ thống làm mát bằng dung dịch, đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định trong mọi điều kiện.

Bên trong, các chi tiết cơ khí cao cấp như piston, cần cò con lăn và xy-lanh lệch tâm giúp giảm ma sát, tăng độ bền, mang đến khả năng vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn bốc khi cần tăng tốc.

BLUE CORE – ĐỘNG CƠ 4 THÌ SOHC, 4 VAN, LÀM MÁT BẰNG DUNG DỊCH

BLUE CORE – ĐỘNG CƠ 4 THÌ SOHC, 4 VAN, LÀM MÁT BẰNG DUNG DỊCH

Đảm bảo an toàn và ổn định cao khi phanh, đặc biệt trong điều kiện trơn trượt. Giúp người lái duy trì khả năng điều khiển ngay cả khi phanh gấp. Đường kính đĩa phanh tăng lên 245mm (so với 220mm ở bản tiêu chuẩn), giá đỡ cùng phanh đã được cải thiện.

BỘ CĂNG CAM THỦY LỰC GIÚP GIẢM MA SÁT XÍCH CAM

BỘ CĂNG CAM THỦY LỰC GIÚP GIẢM MA SÁT XÍCH CAM

Bộ căng cam thủy lực kiểm soát vòng quay của xích cam bằng cách tạo áp lực phù hợp lên nhánh dẫn xích. Với bản nâng cấp cải tiến, căng cam được thay đổi từ loại xoắn sang loại thủy lực đơn giản hơn, sau đó tinh chỉnh để giảm ma sát trên xích.

VAN BIẾN THIÊN VVA

VAN BIẾN THIÊN VVA

Khối động cơ 155.1cc Blue Core kết hợp công nghệ van biến thiên VVA mang lại sức mạnh mượt mà ở tua thấp, bứt tốc ấn tượng ở tua cao, đồng thời vẫn tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

CÔNG NGHỆ YECVT

CÔNG NGHỆ YECVT

Mở ra trải nghiệm lái khác biệt với khả năng chọn chế độ lái T (Town) tiết kiệm hoặc S (Sport) thể thao, cùng tính năng giảm số chủ động cho cảm giác điều khiển gần giống xe côn tay nhưng vẫn giữ được sự tiện lợi của xe tay ga.

Thông số kỹ thuật
Động cơ +
Loại Yamaha G3Y2E, Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng
Bố trí xi lanh 1 xy lanh
Dung tích xy lanh (CC) 155,1
Đường kính và hành trình piston 58 x 58.7
Tỷ số nén 11,6:1
Công suất tối đa 11,3 kW/ 8.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 14,2 Nm/ 6.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Cácte ướt. Dầu bôi trơn 10W - 40
Dung tích bình xăng 7,1 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) 2.30
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử FI
Hệ thống đánh lửa TCI
Tỷ số truyền động 23,785~7,238
Kiểu hệ thống truyền lực Cơ khí
Chế độ lái Thủ công
Ắc quy Chì - a xít 12V-6AH
Điện áp hệ thống 12V
Khung xe +
Loại khung Backbone
Hệ thống giảm xóc trước Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Hệ thống giảm xóc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Phanh trước Đĩa, ABS
Phanh sau Đĩa, ABS
Lốp trước 110/70-13 48P
Lốp sau 130/70-13 63
Đèn trước/Đèn sau LED
Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau) LED
Kích thước +
Kích thước (dài x rộng x cao) 1935 × 740 × 1200 mm
Độ cao yên xe 770 mm
Độ cao gầm xe 127 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1340 mm
Trọng lượng / Tải trọng lớn nhất (kg) 135 kg / 167
Bảo hành +
Thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30,000 km tùy theo điều kiện nào đến trước